Giá Bán: 510.000đ
Công dụng của sữa Wakodo Lenbens số 1 850g:
Thay thế bữa ăn cho trẻ thiếu sữa mẹ hoặc chế độ ăn thiếu vi chất dinh dưỡng giúp trẻ khỏe mạnh.
Chú ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ, các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.Sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha đúng theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Thành phần cấu tạo
Lactose, dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt nhân cọ, dầu đậu nành, dầu hạt nho, dầu hướng dương), đạm whey cô đặc, sữa bột tách bơ, sữa bột nguyên kem, Galacto-oligosaccharide (GOS), Maltodextrin, Khoáng chất (Calci carbonat, Kali clorid, Natri citrate, Magnesi clorid, Sắt pyrophosphate, Kali phosphate dibasic, Kẽm Sulphat, Đồng sulphat, Mangan sulphat, Kali iodide, Natri selenite), dầu cá, lecithin đậu nành, Arachidonic acid (AA) từ dầu M.alpina, Vitamin (Natri ascorbate, Tocopherols, D-alpha-tocopherol, Nicotinamide, Calci pantothenate, Retinyl palmitate, Thiamin hydrochloride, Pyridoxine hydrochloride, Ascorbic acid, Riboflavin, acid folic, Phylloquinone, Cholecalciferol, D-biotin, Cyanocobalamin), Lactoferrin, Taurine, Nucleotides (Cytidine 5’ –monophosphate, Di-natri Inosine 5’-monophosphate, Di-natri Uridine 5’-monophosphate, Di-natri Guanosine 5’-monophosphate, Adenosine 5’-monophosphate), acid citric, Beta-carotene.
Bảng thành phần dinh dưỡng
| |||||
Trong 100g
|
Trong 100ml
|
Trong 100g
|
Trong 100ml
| ||
Năng lượng
|
520 kcal
2174 kJ
|
68 kcal
283 kJ
|
Acid folic
|
60 µg
|
7,8 µg
|
Protein
|
11,4 g
|
1,5 g
|
Vitamin C
|
60 mg
|
7,8 mg
|
Carbohydrat
|
56,2 g
|
7,3 g
|
Biotin
|
10 µg
|
1,3 µg
|
Galacto-Oligosaccharide (GOS)
|
2,3 g
|
0,30 g
|
Sắt
|
6 mg
|
0,78 mg
|
Chất béo
|
27,7 g
|
3,6 g
|
Calci
|
380 mg
|
49 mg
|
Monounsaturated fatty acids
|
7,4 g
|
1 g
|
Phospho
|
230 mg
|
30 mg
|
Polyunsaturated fatty acids
|
4,5 g
|
0,6 g
|
Magnesi
|
40 mg
|
5,2 mg
|
Saturated fatty acids
|
14 g
|
2 g
|
Natri
|
140 mg
|
18 mg
|
Trans fatty acids
|
0,1 g
|
0,01 g
|
Clorid
|
320 mg
|
42 mg
|
Acid Linoleic
|
3.500 mg
|
455 mg
|
Kali
|
480 mg
|
62 mg
|
Acid α-Linolenic
|
350 mg
|
46 mg
|
Mangan
|
90 µg
|
12 µg
|
Docosahexaenoic Acid (DHA)
|
80 mg
|
10 mg
|
Iod
|
70 µg
|
9,1 µg
|
Arachidonic acid (AA)
|
80 mg
|
10 mg
|
Selen
|
7 µg
|
0,91 µg
|
Phospholipids
|
230 mg
|
30 mg
|
Đồng
|
390 µg
|
51 µg
|
Vitamin A
|
420 µg RE
|
55 µg RE
|
Kẽm
|
3 mg
|
0,39 mg
|
Vitamin D3
|
7 µg
|
0,91 µg
|
Cholin
|
70 mg
|
9,1 mg
|
Vitamin E
|
5 mg α-TE
|
0,65 mg α-TE
|
Inositol
|
45 mg
|
5,9 mg
|
Vitamin K
|
30 µg
|
3,9 µg
|
L-carnitine
|
10 mg
|
1,3 mg
|
Vitamin B1 (Thiamin)
|
400 µg
|
52 µg
|
Taurin
|
25 mg
|
3,3 mg
|
Vitamin B2 (Riboflavin)
|
600 µg
|
78 µg
|
Nucleotides
|
8 mg
|
1,0 mg
|
Niacin
|
4.000 µg
|
520 µg
|
β-carotene
|
40 µg
|
5,2 µg
|
Vitamin B6
|
300 µg
|
39 µg
|
Lactoferrin
|
50 mg
|
6,5 mg
|
Vitamin B12
|
1,5 µg
|
0,20 µg
|
Độ ẩm/nước
|
2,4 g
| |
Pantothenic Acid
|
4.000 µg
|
520 µg
|
Khoáng chất (tro)
|
2,3 g
|
0,30 g
|
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 0-12 tháng tuổi
Hướng dẫn sử dụng
Cách mở hộp: Kéo đai nhựa bên cạnh nắp. Bỏ nắp nhựa và kéo nắp nhôm bên trong.
Bảng hướng dẫn lượng sản phẩm dinh dưỡng công thức sử dụng mỗi ngày
Mỗi muỗng lường 2.6 g pha được 20ml.
| |||
Tháng tuổi
|
Số muỗng/ lần
|
Số ml /lần
|
Số lần ăn / ngày
|
1/2
|
4
|
80
|
7
|
½-1
|
5
|
100
|
7
|
1-2
|
7
|
140
|
6
|
2-3
|
8
|
160
|
6
|
3-6
|
10
|
200
|
5
|
6-12
|
10
|
200
|
4-5
|
Bảng hướng dẫn trên chỉ mang tính chất gợi ý. Nên điều chỉnh lượng pha thích hợp theo nhu cầu của mỗi trẻ. Ngoài ra, trẻ trên 6 tháng tuổi cần được ăn bổ sung thêm thức ăn dặm phù hợp với độ tuổi.
Sữa Wakodo Lenbens số 1 850g dành cho bé từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi
Cách pha sữa Wakodo Lenbens số 1 850g
1. Pha ở nơi sạch sẽ. Rửa tay và dụng cụ pha thật sạch.
2. Đun sôi các dụng cụ pha trong 5 phút. Đun sôi nước sạch trong 5 phút rồi để nguội đến 700C
3. Lấy sản phẩm dinh dưỡng công thức (theo bảng hướng dẫn) bằng muỗng đi kèm vào trong dụng cụ đã khử trùng. Mỗi muỗng gạt bằng miệng tương đương với 2.6g.
4. Đổ 2/3 nước đã đun sôi rồi để nguội đến 700C vào dụng cụ pha, tỉ lệ: 1 muỗng (2.6g) trong 20ml nước 700C.
5. Đậy nắp dụng cụ, lắc đều để hòa tan hoàn toàn. Bọc dụng cụ bằng khăn sạch để tránh làm bỏng tay.
6. Tháo nắp, thêm tiếp 1/3 lượng nước còn lại bằng nước 700C hoặc nước đun sôi để nguội. Đậy chặt nắp, lắc đều để hòa tan sản phẩm dinh dưỡng công thức hoàn toàn.
7. Làm nguội nhanh bằng cách cho dưới dòng nước chảy hoặc nước đá.
8. Thử nhiệt độ bằng cách cho vài giọt dịch vào cổ tay, nhiệt độ thích hợp bằng nhiệt độ cơ thể. Cho trẻ ăn.
Chú ý: Không pha sản phẩm dinh dưỡng công thức bằng nước sôi. Không đun sôi sản phẩm dinh dưỡng công thức đã
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Không để trong tủ lạnh. Nên sử dụng sản phẩm dinh dưỡng công thức trong vòng 30 ngày từ khi mở hộp.
Thời hạn sử dụng: 24 tháng.
- Ngày sản xuất: in dưới đáy hộp (MFG: ngày.tháng.năm)
- Ngày hết hạn: in dưới đáy hộp (EXP: ngày.tháng.năm)
Khối lượng tịnh: 850g /hộp
Giới thiệu về Wakodo
0 nhận xét :
Đăng nhận xét