Chủ Nhật, 15 tháng 12, 2013

Giá Bán: 470.000đ

Công dụng của sữa Wakodo Lenbens số 2 850g

Thay thế bữa ăn cho trẻ thiếu sữa mẹ hoặc chế độ ăn thiếu vi chất dinh dưỡng giúp trẻ khỏe mạnh.
Chú ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ, các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.Sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha đúng theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.

Thành phần cấu tạo

Sữa bột tách bơ, Maltodextrin, Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cọ, dầu đậu nành, dầu hạt nho, dầu hướng dương), Lactose, đạm whey cô đặc, Galacto-oligosaccharide (GOS), Khoáng chất (Calci carbonat, Magnesi clorid, Kali phosphate dibasic, Natri citrate, Kali Clorid, Sắt pyrophosphate, Kẽm Sulphate, Đồng sulphate, Mangan sulphate, Kali iod, Natri selenite), dầu cá, lecithin đậu nành, Vitamin (Natri ascorbate, D-alpha-tocopherol, Tocopherols, Calci pantothenate, Nicotinamide, Retinyl palmitate, Thiamin hydrochloride, Pyridoxine hydrochloride, Ascorbic acid, Acid folic, Riboflavin, Phylloquinone, D-biotin, Cholecalciferol, Cyanocobalamin), Arachidonic acid (AA) từ dầu M.alpina, Lactoferrin, Gum acacia, Nucleotides (Cytidine 5’ –monophosphate, Di-natri Inosine 5’-monophosphate, Di-natri Uridine 5’-monophosphate, Di-natri Guanosine 5’-monophosphate, Adenosine 5’-monophosphate), Acid citric, Beta-carotene.
Bảng thành phần dinh dưỡng
 
Trong 100g
Trong 100ml
 
Trong 100g
Trong 100ml
Năng lượng
476 kcal
2000 kJ
67 kcal
280 kJ
Pantothenic Acid
5000 µg
700 µg
Acid folic
80 µg
11 µg
Protein
15,7 g
2,2 g
Vitamin C
50 mg
7,0 mg
Carbohydrat
58,4 g
8,2 g
Biotin
15 µg
2,1 µg
Galacto-Oligosaccharide (GOS)
1 g
0,14 g
Sắt
7 mg
0,98 mg
Chất béo
20,0 g
2,8 g
Calci
650 mg
91 mg
Monounsaturated fatty acids
5,4 g
0,8 g
Phospho
380 mg
53 mg
Polyunsaturated fatty acids
3,4 g
0,5 g
Magnesi
65 mg
9,1 mg
Saturated fatty acids
9,5 g
1 g
Natri
200 mg
28 mg
Trans fatty acids
0,1 g
0,01 g
Clorid
500 mg
70 mg
Acid Linoleic
2700 mg
378 mg
Kali
680 mg
95 mg
Acid α-Linolenic
270 mg
38 mg
Mangan
90 µg
13 µg
Docosahexaenoic Acid (DHA)
50 mg
7,0 mg
Iod
80 µg
11 µg
Arachidonic acid (AA)
20 mg
2,8 mg
Selen
8 µg
1,1 µg
Vitamin A
450 µg RE
63 µg RE
Đồng
360 µg
50 µg
Vitamin D3
7 µg
0,98 µg
Kẽm
4 mg
0,56 mg
Vitamin E
6 mg α-TE
0,84 mg α-TE
Nucleotides
6 mg
0,84 mg
Vitamin K
25 µg
3,5 µg
β-caroten
30 µg
4,2 µg
Vitamin B1 (Thiamin)
700 µg
98 µg
Lactoferrin
20 mg
2,8 mg
Vitamin B2 (Riboflavin)
800 µg
112 µg
Độ ẩm/nước
2,4 g
-
Niacin
5000 µg
700 µg
Khoáng chất (tro)
3,5 g
0,49 g
Vitamin B6
500 µg
70 µg
   
Vitamin B12
1,5 µg
0,21µg
   

Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 12– 36 tháng tuổi

Hướng dẫn sử dụng

Bảng hướng dẫn lượng sản phẩm dinh dưỡng công thức sử dụng mỗi ngày
Mỗi muỗng 7 g pha được 50ml
Tuổi
Số muỗng/ lần
Số ml/ lần
Số lần ăn / ngày
12 – 36 tháng tuổi
4
200
2 - 3

 Sữa Wakodo Lenbens số 2 850g

Sữa Wakodo Lenbens số 2 850g dành cho bé từ 12 tháng đến 3 tuổi

Cách pha sữa Wakodo Lenbens số 2 850g

1. Pha ở nơi sạch sẽ. Rửa tay và dụng cụ pha thật sạch.
2. Đun sôi các dụng cụ pha trong 5 phút.
3. Đun sôi nước sạch trong vòng 5 phút. Để nước nguội xuống 500C rồi rót khoảng 100 ml nước vào cốc hoặc dụng cụ pha.
4. Lấy 4 muỗng sản phẩm dinh dưỡng công thức vào dụng cụ pha (khoảng 28g).
5. Đậy nắp dụng cụ, lắc đều để hòa tan hoàn toàn.
6. Tháo nắp, thêm tiếp lượng nước còn lại đến 200 ml bằng nước ấm (khoảng 500C) hoặc nước đun sôi để nguội để hòa tan sản phẩm dinh dưỡng công thức hoàn toàn.
7. Thử nhiệt độ bằng cách cho vài giọt dịch vào cổ tay, nhiệt độ thích hợp bằng nhiệt độ cơ thể. Cho trẻ ăn.
Chú ý: Không pha sản phẩm dinh dưỡng công thức bằng nước sôi. Không đun sôi sản phẩm dinh dưỡng công thức đã pha. Không làm nóng bằng lò vi sóng. Chỉ pha vừa đủ cho mỗi lần dùng, phần còn lại sau 1 giờ nên bỏ đi.
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Không để trong tủ lạnh. Nên sử dụng sản phẩm dinh dưỡng công thức trong vòng 30 ngày từ khi mở hộp.
Thời hạn sử dụng: 24 tháng.
- Ngày sản xuất: in dưới đáy hộp (MFG: ngày.tháng.năm)
- Hạn sử dụng: in dưới đáy hộp (EXP: ngày.tháng.năm)
Khối lượng tịnh: 850g/hộp

0 nhận xét :

Đăng nhận xét